Bao gồm các dòng MX 200 - MU 230 - MU 250 - MX 100
MX100 - 400 | |
- Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha. | |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED | |
- Nguồn cung cấp: 400V AC (+/-20%) | |
- Gắn trên socket 11 chân tròn | |
- Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm | |
MX200A - 380 | |
- Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và Mất pha (3 pha hoặc 1 pha). | |
- Cài đặt thông số bằng núm xoay | |
- Nguồn cung cấp: 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha. | |
- Gắn trên socket 11 chân tròn | |
- Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm | |
MU 250-415 | |
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Ngược pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha . | |
- Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn | |
- Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra: | |
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s | |
+ Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up | |
- Ghi lại giá trị lỗi | |
- Lập trình giá trị cài đặt | |
- Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. | |
- Gắn trên DIN rail | |
- Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 70 mm | |
MU 2300-240AD | |
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng. | |
- Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 M odbus-RTU | |
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn | |
- Nguồn cung cấp: 85 - 265 VAC hoặc 110 - 340 VDC | |
- Điện áp định mức đo lườ ng đầu vào: 57 - 130 V, 50/60 HZ | |
- 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IR F) | |
- Ghi lại 9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện | |
- Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 vớ i dãy điện áp rộng: 85 - 265 V AC/DC | |
- Cài đặt mức tác động thấp áp : | |
+ Thấp áp mức thấp (U<) : 5 - 130 V ; | |
+ Thời gian tác động (tU<) : Xác định 0 - 600 sec ; | |
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 - 100 | |
+ Thấp áp mức cao (U<<) : 5 - 130 V ; | |
+ Thời gian tác động (tU<<) : Xác định 0 - 600 sec ; | |
- Cài đặt mức tác động quá áp : | |
+ Quá áp mức thấp (U>) : 5 - 200 V ; | |
+ Thời gian tác động (tU>) : Xác định 0 - 600 sec ; | |
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 - 100 | |
+ Quá áp mức cao (U>>) : 5 - 260V ; | |
+ Thời gian tác động (tU>>) : Xác định 0 - 600 sec ; | |
- Cài đặt mức tác động quá áp do rò : | |
+ Mức quá áp (Uo>) : 0.5 - 130 V ; | |
+ Thời gian tác động (tUo>) : Xác định 0 - 600 sec ; | |
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 - 100 | |
- Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha : | |
+ Mức quá áp (U2>) : 0.5 - 200 V ; | |
+ Thời gian tác động (tU2>) : Xác định 0 - 600 sec ; | |
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 - 100 | |
- Kích thước (h x w x d) : 165 x 142 x 198 mm |
Công Ty TNHH TM Thiên Quang
Địa chỉ: 23/28 Nguyễn Hữu Tiến, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.HCM
Hotline: 0902 44 30 34 - 0938 005 366
Email: sale@thienquangelectric.com; sale.thienquang@gmail.com
Website: www.thienquangelectric.com